Xuất Nhập Khẩu Tiếng Anh

Xuất Nhập Khẩu Tiếng Anh

KHÓA HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XUẤT NHẬP KHẨU

KHÓA HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XUẤT NHẬP KHẨU

Từ vựng trong tiếng anh về xuất nhập khẩu, nhập cảnh - S

Để có thể đi sâu vào việc tìm hiểu các kiến thức chuyên ngành liên quan đến xuất nhập khẩu từ các tài liệu nổi tiếng thế giới, chúng ta cần phải biết rõ những cụm từ cơ bản. Từ đó có được một lượng hiểu biết nhất định về các từ vựng tiếng anh liên quan đến xuất nhập khẩu. Điều này sẽ tạo nên tiền đề cho việc tìm hiểu các kiến thức sâu rộng trong tương lai.Hi vọng, những cầm từ mà Platerra vừa chia sẻ sẽ giúp cho những ai đã và đang làm việc trong ngành xuất nhập khẩu sẽ có thêm được một lượng từ vựng bổ ích cho mình trong công việc.Platerra, trung tâm tiếng Anh tốt nhất trên thị trường hiện nay. Với đội ngũ giáo viên nhiệt tình, tận tâm và đến từ các trường đại học nổi tiếng, chúng tôi luôn tự hào là đơn vị đào tạo ngôn ngữ uy tín nhất tại thành phố Hồ Chí Minh. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và lựa chọn khoá học phù hợp với mình nhé!

Một số ngành khác có thể tham khảo

Tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Tiếng anh kinh tế chuyên ngành tài chính

ĐĂNG KÝ ĐỂ TƯ VẤN VÀ KIỂM TRA MIỄN PHÍ

[gravityform id=”6″ name=”ĐĂNG KÝ HỌC”]

Xuất nhập khẩu là một trong những lĩnh vực phổ biến, đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì và phát triển của một quốc gia. Các ngành nghề liên quan đến xuất nhập khẩu đều là những ngành nghề đòi hỏi nguồn nhân lực thực sự giỏi về giao tiếp tiếng Anh tốt. Chính vì điều đó mà các từ vựng trong tiếng Anh về xuất cảnh, xuất nhập khẩu luôn được nhiều người quan tâm. Cùng Platerra khám phá ngay các từ vựng thông dụng nhất liên quan đến xuất nhập khẩu nhé!

Các mẫu câu giao tiếp tiếng anh xuất nhập khẩu cơ bản:

ABC company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipments in Vietnam.

We have contracts with partners in Asia such as Japan, Korea, India…

We have learnt about your company’s products in Vietnam Electric 2014 Exhibition and would like to find out more about these.

Could you send me the brochure and sample for advanced reference?

What mode of payment do you want to use?

Let’s discuss about delay and result of delay.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu:

DOWNLOAD: Từ vựng chuyên ngành Xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng anh về xuất nhập khẩu, nhập cảnh - I

Import /ˈɪmpɔːt/( n/v): Nhập khẩuIrrevocable /ɪˈrɛvəkəbl/( adj): Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏInvoice/ˈɪnvɔɪs/( n): Hóa đơnInsurance premium/ɪnˈʃʊərəns ˈpriːmiəm/( n): Phí bảo hiểmInland waterway/ˈɪnlənd ˈwɔːtəweɪ/( n): Vận chuyển bằng đường thủy nội địaInland haulage charge/ˈɪnlənd ˈhɔːlɪʤ ʧɑːʤ/( n): Phí vận chuyển nội địa

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Khách xa so với các ngành nghề khác thì từ vựng xuất nhập khẩu thực sự rất khó bởi vì chúng liên quan đến nhiều thuật ngữ về kinh tế, hợp đồng và giao dịch. Không chỉ dừng lại ở đó, xuất nhập khẩu còn là ngành nghề đi kèm cùng các hiệp định thương mại, luật. Tổng đến các cụm từ viết tắt liên quan đến xuất nhập khẩu thường sẽ khiến người học đau đầu và khó nắm bắt.

Download tài liệu tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu:

Từ vựng chuyên ngành Xuất nhập khẩu